Câu 33. Hầu hết các nước châu Phi hoạt động kinh tế chính hiện nay vẫn là?
A. Công nghiệp, xây dựng. B. Nông, lâm, ngư nghiệp.
C. Công nghiệp, dịch vụ. D. Nông nghiệp, dịch vụ.
Câu 33. Hầu hết các nước châu Phi hoạt động kinh tế chính hiện nay vẫn là?
A. Công nghiệp, xây dựng. B. Nông, lâm, ngư nghiệp.
C. Công nghiệp, dịch vụ. D. Nông nghiệp, dịch vụ.
Câu 34. Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là?
A. Già hoá dân số, tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp.
B. Cạn kiệt tài nguyên, thiếu lực lượng lao động.
C. Trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột.
D. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động.
Câu 35. Đâu không phải là nguyên nhân chủ yếu làm mở rộng diện tích hoang mạc của châu Phi trong giai đoạn hiện nay?
A. Vị trí địa lí. B. Khai thác rừng quá mức.
C. Khí hậu khô nóng. D. Tích cực trồng và bảo vệ rừng.
Câu 36. “Khí hậu toàn cầu đang nóng lên, băng ở hai cực tan và mực nước biển sẽ dâng cao, làm nhấn chìm nhiều diện tích đất ở các vùng đồng bằng có địa hình thấp trong đó có Việt Nam chúng ta”. Em có biết trong thời gian này nhà trường chúng ta đang hưởng ứng phong trào nào để giảm bớt sự tác động biến đổi khí hậu?
A. Mỗi bạn nhỏ trồng và bảo vệ một cây xanh.
B. Tắt bóng điện và các thiết bị điện khi không sử dụng.
C. Không sử dụng đồ nhựa dùng một lần.
D. Tích cực tham gia phương tiện giao thông công cộng để bảo vệ môi trường
Câu 4. Trong quá trình đổi mới nền kinh tế của Việt Nam lực lượng lao động trong ngành nào có xu hướng giảm nhiều nhất ?
A. Nông, lâm, ngư nghiệp.
B. Dịch vụ, công nghiệp.
C. Công nghiệp, xây dựng.
D. Lâm nghiệp, ngư nghiệp.
A. Nông, lâm, ngư nghiệp
- Năm 1990 ngành nông, lâm, ngư nghiệp đạt tỉ trọng 39%; đến năm 2004 giảm xuống còn 22% ( tham khảo chi tiếtở bảng 26/sgkT101)
Câu 16: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây?
A. Công nghiệp và dịch vụ.
B. Nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp.
C. Dịch vụ và nông nghiệp.
D. Công nghiệp và nông nghiệp
Trong giai đoạn 1989 -2003 , lao động nước ta chủ yếu hoạt động trong các ngành kinh tế nào ?
A . Nông – Lâm – Ngư Nghiệp B. Công nghiệp Xây dựng
C . Dịch vụ D. cả 3 nghành trên
Trong giai đoạn 1989 - 2003, lao động nước ta chủ yếu hoạt động trong các ngành kinh tế nào?
A. Nông – Lâm – Ngư Nghiệp B. Công nghiệp Xây dựng
C. Dịch vụ D. Cả 3 nghành trên
Câu 6.Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là:
A. Công nghiệp. B. Nông, lâm, ngư nghiệp.
C. Dịch vụ. D. Giao thông vận tải.
Câu 7. Cảnh quan chủ yếu ở nông thôn là:
A. Khu công nghiệp tập trung B. Khu dịch vụ, nhà cửa san sát.
C. Làng mạc, thôn xóm. D.Khu nhà cao tầng
Câu 8. Các kiểu môi trường trong đới nóng:
A. Xích đạo ẩm. B. Hoang mạc.
C. Nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa. D. Câu A + B + C đúng.
Câu 9. Môi trường không thuộc đới ôn hòa là:
A. Môi trường ôn đới hải dương. C. Môi trường ôn đới lục địa.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. D. Môi trường địa trung hải.
Câu 10 Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc:
A. Ơ- rô-pê-ô-ít. B. Môn-gô-lô-ít.
C. Nê-grô-ít. D. Người lai da trắng, da đen.
Câu 1 Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế của UKRAINA:
-Nông lâm ngư nghiệp:14,0%
-Công nghiệp và xây dựng: 38,5%
-Dịch vụ: 47,5%
Cho biểu đồ sau:
Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của ĐBSH và ĐBSCL năm 2012
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long năm 2012?
1) Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng nông- lâm- ngư nghiệp lớn nhất, tiếp đến là công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
2) Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng công nghiệp - xây dựng lớn nhất, tiếp đến là dịch vụ và nông - lâm - ngư nghiệp.
3) Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng nông-lâm- ngư nghiệp trên 50%, tiếp đến là dịch vụ.
4) Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng công nghiệp và xây dựng còn nhỏ.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: + ĐBSH: có tỉ trọng nông – lâm-ngư nghiệp (hoặc nông – lâm – thủy sản) lớn nhất (40,7%), tiếp đến là công nghiệp - xây dưng và dịch vụ.
=> Nhận xét 1 đúng, nhận xét 2 sai.
+ ĐBSCL có tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp lớn nhất và trên 50% (52,1%), đứng thứ 2 là dịch vụ (31,3%), thấp nhất là công nghiệp xây dựng (16,6%).
=> Nhận xét 3 đúng.
+ Trong cơ cấu kinh tế, ĐBSCL có tỉ trọng công nghiệp và xây dựng cón nhỏ (chỉ chiếm 16,6%)
=> Nhận xét 4 đúng.
=> Vậy có 3 nhận xét đúng về biểu đồ trên.
Cho bảng số liệu sau:
Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
Công nghiệp - xây dựng |
Dịch vụ |
2005 |
914001 |
176402 |
348519 |
389080 |
2010 |
2157828 |
407647 |
824904 |
925277 |
Sau khi xử lí số liệu ta có bảng:
(Đơn vị: %)
Năm |
Tổng số |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
Công nghiệp - xây dựng |
Dịch vụ |
2005 |
100 |
19,3 |
38,1 |
42,6 |
Bảng số liệu trên có tên là:
A. Giá trị tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta.
B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nưóc ta.
C. Sản lượng tổng sản phẩm trong nước phân theo các khu vực kinh tế nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta.
Nhận dạng số liệu trong bảng số liệu có dạng cơ cấu: tổng số và giá trị thành phần của 3 ngành kinh tế.
=> Bảng số liệu có tên là cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta.
Chọn B